Máy Đo Độ Ẩm Kett PM790pro. Đo độ ẩm hạt cà phê, tiêu, đậu, bắp và các hạt nông sản khác

17,500,000 

(Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%)
Gọi: 0363548327 Model: PM790pro Hãng sản xuất: KETT - JAPAN

Máy đo độ ẩm KETT PM790pro là thiết bị chính xác cao, chuyên dụng để đo độ ẩm trong ngũ cốc, hạt và thực phẩm. Với công nghệ tiên tiến, máy cho kết quả nhanh chóng, đáng tin cậy và dễ sử dụng. KETT PM790pro hỗ trợ tối ưu trong quy trình kiểm soát chất lượng, bảo quản sản phẩm. Sản phẩm phù hợp cho các doanh nghiệp sản xuất và chế biến nông sản, đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm thời gian.

Mô tả

Trong ngành công nghiệp sản xuất cà phê, tiêu và các loại nông sản khác chất lượng của sản phẩm cuối cùng phụ thuộc nhiều vào độ ẩm . Để đảm bảo sản phẩm luôn đạt chất lượng tốt, việc sử dụng máy đo độ ẩm hạt nông sản là không thể thiếu. Một trong những sản phẩm đáng tin cậy nhất trên thị trường hiện nay là Máy Đo Độ Ẩm PM790pro của hãng Kett Nhật Bản.
Tại sao Máy Đo Độ Ẩm Hạt Cà Phê PM790 được ưa chuộng?
1. Sự Tin Cậy và Chính Xác
Máy Đo Độ Ẩm Hạt Cà Phê PM790 của Kett Nhật Bản là một thiết bị đo độ ẩm hiệu quả và chính xác. Với công nghệ tiên tiến, máy có khả năng đo độ ẩm với độ chính xác cao, giúp người sử dụng kiểm soát và điều chỉnh độ ẩm của hạt cà phê một cách tối ưu.
2. Thiết Kế Chuyên Nghiệp
Thiết kế của máy đo độ ẩm PM790pro là sự kết hợp giữa tính thẩm mỹ và tính chức năng. Với màn hình LCD hiển thị dễ đọc và bàn phím cảm ứng, việc sử dụng máy trở nên dễ dàng và thuận tiện.
3. Đáng Tin Cậy Cho Ngành Cà Phê
Những người trong ngành cà phê luôn tìm kiếm sự đáng tin cậy và hiệu suất cao. Máy Đo Độ Ẩm Hạt Cà Phê PM790pro của Kett Nhật Bản đã chứng minh sự đáng tin cậy của nó qua thời gian. Sản phẩm này giúp người sử dụng cải thiện chất lượng cà phê của họ và tạo ra những sản phẩm độ ẩm lý tưởng.
Máy đo độ ẩm PM-790 pro được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới nó có thể đo được 99 loại ngũ cốc như cà phê, chè, lúa mì, bắp … cho kết quả nhanh chóng và chính xác.

Đặc tính kỹ thuật Máy đo độ ẩm nông sản Kett PM-790 pro :
    + Tầm đo : 1- 40% ( tùy mẫu)
    +  Độ chia : 0,1%
    +  Độ chính xác : +/- 0.5% (< 20%)
– Nguyên lý đo: Hằng số điện môi
– Đối tượng đo  : Đo được 99 loại ngũ cốc và hạt
– Hiển thị : Màn hình LCD nền sáng
– Lượng mẫu đo: 240 mL
– Giao tiếp : RS232 , máy in
– Môi trường vận hành : 0 – 40oC , < 85 % RH
– Chức năng: Điều chỉnh độ ẩm trung bình, chế độ tự động tắt
– Kích thước: 125(W)x215(H)x205(D)
– Cân nặng: 1.3/2.2 kg
– Nguồn cấp : Pin 1.5V AA x 4
– Công suất tiêu thụ : 240mW
Cung cấp trọn bộ của kett pm 790 pro bao gồm :
– Máy đo
– Cốc đo
– Phễu đo
– Pin
– Máy in VZ330 (Tùy chọn tính riêng)
– Tài liệu HDSD
Danh Sách các mã sản phẩm đo được trên máy PM 790pro

Mã số Product Sản Phẩm Thang đo
(% RH)
CH1 GREEN COFFEE 2004 CÀ PHÊ XANH 2004 4 – 20 
CH2 GREEN COFFEE ARABICA 2018 CÀ PHÊ XANH CÀ PHÊ 2018 4 – 20 
CH3 GREEN COFFEE ROBUSTA 2018 CÀ PHÊ ROBUSTA 2018 4 – 20 
CH4 ROAST COFFEE CÀ PHÊ 4 – 20 
CH5 PARCHIMENT COFFEE ARABICA CÀ PHÊ PARCHIMENT ARABICA 4 – 20 
CH6 PARCHIMENT COFFEE ROBUSTA CÀ PHÊ PARBIMA ROBUSTA 4 – 20 
CH7 DRY CHERRY COFFEE CÀ PHÊ CHERRY 4 – 20 
CH8 BLACK PEPPER 1995 TIÊU  ĐEN 1995 4 – 20 
CH9 BLACK PEPPER 2018 TIÊU ĐEN 2018 4 – 20 
CH10 RED PEPPER 2018 TIÊU ĐỎ 2018 4 – 20 
CH11 WHITE PEPPER 2018 TIÊU TRẮNG 2018 4 – 20 
CH12 LONG PADDY LÚA HẠT DÀI 4 – 20 
CH13 SHORT PADDY LÚA HẠT NGẮN 4 – 20 
CH14 LONG MILLED RICE GẠO DÀI 4 – 20 
CH15 SHORT MILLED RICE GẠO NGẮN 4 – 20 
CH16 CORN(MAIZE) CORN (CHÍNH) 4 – 20 
CH17 WHEAT LÚA MÌ 4 – 20 
CH18 BARLEY LÚA MẠCH 4 – 20 
CH19 RYE RỒI 4 – 20 
CH20 OATS YẾN MẠCH 4 – 20 
CH21 SORGHUM SORGHUM 4 – 20 
CH22 MUNG BEAN ĐẬU XANH 4 – 20 
CH23 BEANS ĐẬU 4 – 20 
CH24 TRITICOSECALE TRITICOSECALE 4 – 20 
CH25 SOYBEAN ĐÔNG 4 – 20 
CH26 SUNFLOWER SMALL HOA HƯỚNG DƯƠNG NHỎ 4 – 20 
CH27 SUNFLOWER MEDIUM HOA HƯỚNG DƯƠNG VỪA 4 – 20 
CH28 SUNFLOWER LARGE HOA HƯỚNG DƯƠNG LỚN 4 – 20 
CH29 SAFFLOWER SAFFLOWER 4 – 20 
CH30 CANOLA CANola 4 – 20 
CH31 FLAX SEED HẠT GIỐNG 4 – 20 
CH32 ALMOND HẠNH NHÂN 4 – 20 
CH33 CACAO CACAO 4 – 20 
CH34 CASHEW NUTS HẠT ĐIỀU 4 – 20 
CH35 HAZELNUTS PHỈ 4 – 20 
CH36 PEANUTS ĐẬU PHỘNG 4 – 20 
CH37 PISTACHIONUTS HẠT HỒ TRĂN 4 – 20 
CH38 FLOUR (LOW PROTEIN) BỘT MÌ (PROTEIN THẤP) 4 – 20
CH39 FLOUR (HIGH PROTEIN) BỘT MÌ (PROTEIN CAO) 6 – 40
CH40 TAPIOCA CHIPS KHOAI TÂY TAPIOCA 6 – 40
CH41 TAPIOCA PELLETS PAPET TAPIOCA 6 – 30
CH42 TAPIOCA FLOUR (B) BỘT MÌ TAPIOCA (B) 6 – 40
CH43 TAPIOCA FLOUR (W) BỘT MÌ TAPIOCA (W) 6 – 30
CH44 CLOVE ĐINH HƯƠNG 6 – 30
CH45 MUSTARD MÙ TẠC 6 – 30
CH46 CORN COB MEAL HẠT BẮP 6 – 30
CH47 FISH MEAL  CÁ 6 – 30
CH48 B.TEA & CTC BIG SIZE B.TEA & CTC Kích thước lớn 6 – 30
CH49 B.TEA SMALL & DUST B.TEA NHỎ & BỤI 6 – 30
CH50 CTC TEA TRÀ CTC 6 – 30
CH51 GREEN TEA TRÀ XANH 6 – 30
CH52 Alfalfa Cỏ linh lăng 6 – 30
CH53 Bitter Gourd Mướp đắng 6 – 30
CH54 Bottle Gourd Bình Hồ lô 6 – 30
CH55 Brocoli Small Bông cải xanh nhỏ 6 – 30
CH56 Bunching Onion Hành tây Bunching 6 – 30
CH57 Cabbage Large Bắp cải lớn 2 – 18
CH58 Cabbage Small Bắp cải (nhỏ ) 4 – 20
CH59 Carrot Cà rốt 4 – 15
CH60 Cauliflower Súp lơ 4 – 20
CH61 Chilis Tiếng Chile 4 – 30
CH62 Chinese Cabbage Bắp cải Trung Quốc 4 – 30
CH63 Clover cỏ ba lá 4 – 30
CH64 Coriander Rau mùi 1 – 20
CH65 Coronarium Đăng quang 4 – 40
CH66 Cucumber Quả dưa chuột 1 – 20
CH67 Cucurbia Ficifolia Cucurbia Ficifolia 1 – 20
CH68 Eggplant Cà tím 1 – 40
CH69 Lady finger (Okura) Ngón tay phụ nữ (Okura) 1 – 20
CH70 Melon,Large Dưa, Lớn 20 – 45
CH71 Melon,Small Dưa, nhỏ 8 – 20
CH72 Muskmelon Cơ bắp 8 – 20
CH73 Onion Củ hành 2 – 20
CH74 Pak Choi Pak Choi 4 – 20
CH75 Parsley Mùi tây 4 – 20
CH76 Radish,Large Củ cải, lớn 4 – 20
CH77 Radish,Small Củ cải, nhỏ 4 – 20
CH78 Spinach Rau bina 4 – 20
CH79 Summer Squash Bí đao mùa hè 4 – 20
CH80 Tomato,Large Cà chua lớn 4 – 20
CH81 Watermelon,Small Dưa hấu, nhỏ 4 – 20
CH82 Winter Squash Mùa đông bí 4 – 20
CH83 Wild Sesame Vừng hoang dã 4 – 20
CH84 Antirrhinum Antirrhinum 4 – 22
CH85 Aster Aster 4 – 20
CH86 Calendula Lịch 4 – 20
CH87 Capsicum cây ớt 6 – 30
CH88 Celosia Celosia 1 – 20
CH89 Coleus Coleus 2 –16
CH90 Cosmas sulphureus Cosmas sulphureus 6 – 20
CH91 Cosmos bipinnatus Vũ trụ lưỡng cực 4 – 20
CH92 Dianthus barbatus Dianthus barbatus 4 – 20
CH93 Marigold Cúc vạn thọ 4 – 20
CH94 Morning Glory Early Call Morning Glory gọi sớm 4 – 20
CH95 Pansy Pansy 4 – 20
CH96 Petunia Petunia 4 – 20
CH97 Primula polyantha Primula polyantha 4 – 20
CH98 Salvia Salvia 4 – 20
CH99 Vinca Vinca 4 – 20
CH100 Zinnia Zinnia 4 – 20

Máy đo độ ẩm PM650 Kett Japan